進軍歌(しんぐんか、ベトナム語Tiến Quân Ca / 進軍歌、ティエン・クアン・カ)とは、ベトナム社会主義共和国国歌である。

: Tiến Quân Ca
和訳例:進軍歌

国歌の対象
ベトナムの旗 ベトナム民主共和国 (北ベトナム)
ベトナムの旗 ベトナム社会主義共和国

作詞 ヴァン・カオ1944年
作曲 ヴァン・カオ1944年
採用時期 1954年 (旧北ベトナム)
1976年 (ベトナム)
試聴
noicon
テンプレートを表示

概要 編集

ヴァン・カオが、ベトミン(ベトナム独立同盟会)の団体歌(軍歌)として1944年に作詞作曲し、1945年ベトナム民主共和国(北ベトナム)が成立すると、その国歌として採用された。1976年の南北ベトナム統一(ベトナム社会主義共和国の発足)後も、そのまま「進軍歌」が国歌として流用され、現行のベトナム社会主義共和国憲法では「進軍歌」がベトナム社会主義共和国の公式な国歌であると明記されている(第1章第13条第3項)。ただし、「進軍歌」は本来2節あるが、その内の1節目のみが公式の国歌とされている。

なお、北ベトナムから強い指導を受けていた南ベトナム共和国の国歌「南部解放」も、解放戦線の団体歌(軍歌)となっていた。

歌詞 編集

当初第1節5行目は、"Thề phanh thây uống máu quân thù" (ハンノム㕵𧖱軍讐「不倶戴天の敵を皆殺しし、その血を飲む」)であったが、野蛮な印象を払拭する為に1955年の国会第1期第5回会議で変更された。

ベトナム語 英訳例 和訳例
チュ・クオック・グー 漢字チュノム   
1番

Đoàn quân Việt Nam đi chung lòng cứu quốc
Bước chân dồn vang trên đường gập ghềnh xa
Cờ in máu chiến thắng mang hồn nước,
Súng ngoài xa chen khúc quân hành ca.
Đường vinh quang xây xác quân thù,
Thắng gian lao cùng nhau lập chiến khu.
Vì nhân dân chiến đấu không ngừng,
Tiến mau ra sa trường,
Tiến lên, cùng tiến lên.
Nước non Việt Nam ta vững bền.

團軍越南𠫾𢚸救國
𨀈蹎屯𨕭唐岌𡹞
旗印戰勝𫭔
銃外賒𢫔曲軍行歌
塘榮光𡏦殻軍讎
勝艱勞共饒立戰區
爲人民戰鬭空凝
進𨖧𦋦沙場
𨖲共進𨖲
𫭔𡽫越南些凭𥾽

Soldiers of Vietnam, marching onward
United in determination to save the nation,
Our steps resound on the long and arduous road.
Our flag, reddened with the blood of victory, bears the spirit of the country.
The rumbling of distant gunfire joins in our marching song.
Our glorious path is built on the corpses of our foes.
Overcoming hardship, together we build our resistance bases.
For the People, let us fight ceaselessly,
Hasten to the battlefield!
Forward! All forward!
Vietnam is everlasting.

ベトナム軍は進む、国を救う決心を胸に
長く荒れ果てた道程に足音が響く
勝利の血に染まれた旗に国の魂が宿り
進軍歌とともに銃声が遠く鳴り渡る
敵の屍の上に栄光な道を築き
逆境を乗り越え、共に抗戦拠点を構える
人民のために止むことなく戦え
戦場へ急げ!
進め!共に進め!
ベトナムの山河は永遠なり!

2番

Đoàn quân Việt Nam đi sao vàng phấp phới
Dắt giống nòi quê hương qua nơi lầm than
Cùng chung sức phấn đấu xây đời mới,
Đứng đều lên gông xích ta đập tan.
Từ bao lâu ta nuốt căm hờn,
Quyết hy sinh đời ta tươi thắm hơn.
Vì nhân dân chiến đấu không ngừng,
Tiến mau ra sa trường,
Tiến lên, cùng tiến lên.
Nước non Việt Nam ta vững bền.

團軍越南𠫾𣇟法沛
找種內圭鄕過尼林
終飭奮鬭𡏦
等調𨖲杠赤些撘散
自包婁些訥咁𢤞
決犧牲代些鮮審欣
爲人民戰鬭空凝
進𨖧𦋦沙場
𨖲共進𨖲
𫭔𡽫越南𠊡𥾽

Soldiers of Vietnam, marching onward
The gold star afluttering
Leading our people and our land out of misery
Joining hands in our struggle to build a new life.
Rising in unison, smashing the chains and shackles to smithereens.
For too long have we swallowed our hatred.
Vow to sacrifice for a brighter life.
For the People, let us fight ceaselessly,
Hasten to the battlefield!
Forward! All forward!
Vietnam is everlasting.

ベトナム軍は進む、翻る黄色い星の下に
国土と人民を苦境から脱出させる
新しい生活を築くために共に頑張り
奮起して桎梏を打ち破る
憎しみを長い間抱いてきたのだが
美しい未来をつくりに犠牲を決意する
人民のために止むことなく戦え
戦場へ急げ!
進め!共に進め!
ベトナムの山河は永遠なり!

注釈 編集


参考文献 編集

  • Nguyễn Văn Khôn 『漢越辭典 Hán-Việt Từ-Điền
  • Huình-Tịnh Paulus Của 『大南國音字彙 Đại Nam Quốc Âm Tự Vị
  • Trần Văn KiệmGiúp Đọc Nôm Và Hán Việt

関連項目 編集

外部リンク 編集